🔍
Search:
LẬP LÒE
🌟
LẬP LÒE
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
큰 불빛이 자꾸 어두워졌다 밝아졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
PHÁT SÁNG LẬP LÒE:
Ánh sáng lớn tối lại rồi sáng lên liên tục. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
큰 눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHẤP NHÁY:
Mắt to nhắm lại rồi mở ra liên tục. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1
큰 불빛이 자꾸 어두워졌다 밝아졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẬP LÒE, BẬP BÙNG:
Ánh sáng lớn liên tục tối lại rồi sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
큰 눈이 잠깐씩 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHẤP NHÁY:
Làm cho mắt to liên tục nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1
큰 불빛이 갑자기 어두워졌다 밝아지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẬP LÒE, BẬP BÙNG:
Ánh sáng lớn bỗng tối lại rồi sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
큰 눈이 갑자기 잠깐 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHẤP NHÁY:
Mắt to bỗng nhắm lại một lúc rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1
물체 등에 반사된 강한 빛이 잠깐씩 자꾸 나타나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẬP LÒE, BẬP BÙNG, LÓNG LÁNH, ÓNG ÁNH:
Ánh sáng mạnh được phản chiếu bởi vật thể... cứ hiện ra trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
물체 등에 반사된 강한 빛이 잠깐씩 나타나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẬP LÒE, BẬP BÙNG, LÓNG LÁNH, ÓNG ÁNH:
Ánh sáng mạnh được phản chiếu bởi vật thể… hiện ra trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Phó từ
-
1
물체 등에 반사된 큰 빛이 자꾸 빠르게 잠깐씩 나타나는 모양.
1
LOANG LOÁNG, LẤP LOÁNG, LẬP LÒE:
Hình ảnh ánh sáng lớn bị phản xạ bởi vật thể…. thường thoáng xuất hiện nhanh.
-
2
어떤 생각이 갑자기 머릿속에 자꾸 떠오르는 모양.
2
LOÁNG THOÁNG:
Hình ảnh suy nghĩ nào đó đột nhiên thường hiện lên trong đầu.
-
Động từ
-
1
불빛 등이 켜졌다 꺼지거나 밝아졌다 어두워졌다 하다.
1
CHỚP TẮT, SÁNG TỐI, LẬP LÒE:
Ánh đèn… được bật lên rồi tắt đi hay sáng lên rồi tối lại.
-
2
나타났다 사라졌다 하다.
2
ẨN HIỆN, CÒN MẤT:
Hiện ra rồi mất đi.
-
Động từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 자꾸 움직이다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ánh lửa nhỏ và yếu cứ chuyển động như sắp biến mất.
-
2
물체가 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이다.
2
LỜ MỜ, LỜ NHỜ:
Vật thể dịch chuyển một cách mờ nhạt lúc thấy lúc không.
-
3
의식이나 기억이 희미하게 되다.
3
LƠ MƠ, MANG MÁNG:
Ý thức hay kí ức trở nên mờ nhạt.
-
Tính từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 희미하다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ngọn lửa nhỏ và yếu liên tục chuyển động như sắp tắt.
-
2
물체가 보일 듯 말 듯 희미하다.
2
THẤP THOÁNG:
Vật thể di chuyển một cách mờ nhạt như nhìn thấy rồi lại không nhìn thấy.
-
3
의식이나 기억이 희미해져 흐릿하다.
3
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Ký ức hay ý thức trở nên mờ nhạt.
-
Động từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 자꾸 움직이다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ngọn lửa nhỏ và yếu chuyển động như sắp tắt rồi lại không tắt.
-
2
물체가 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이다.
2
THẤP THOÁNG:
Hình ảnh vật thể đang chuyển động mờ ảo lúc thấy lúc không.
-
3
의식이나 기억이 희미하게 되다.
3
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Ký ức hay ý thức trở nên mờ nhạt.
-
Tính từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 희미하다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ánh lửa nhỏ và yếu mờ nhạt lúc biến mất lúc không.
-
2
물체나 사물, 사람 등이 보일 듯 말 듯하거나 목소리 등이 들릴 듯 말 듯 희미하다.
2
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Vật thể, sự vật hay con người… lúc thấy lúc không hoặc giọng nói… loáng thoáng lúc nghe lúc không.
-
3
의식이나 기억이 희미해져 흐릿하다.
3
LƠ MƠ, LÁNG MÁNG:
Ý thức hay kí ức trở nên mờ nhạt mập mờ.
-
Động từ
-
1
작고 약한 불이 꺼질 것처럼 작아졌다 커졌다 하다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ngọn lửa nhỏ và yếu, bé đi như sắp tắt rồi lại to lên.
-
2
조금 멀리 있는 물체가 흐릿하게 보였다 안 보였다 하다.
2
THẤP THOÁNG, MỜ MỜ:
Vật thể ở hơi xa hiện ra một cách mờ nhạt rồi lại không thấy.
-
3
기억이나 의식이 있었다 없었다 하다.
3
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Ý thức hay ký ức có rồi lại mất đi.
-
Động từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 희미하게 움직이다.
1
LẬP LÒE, LE LÓI, CHẬP CHỜN:
Ánh sáng nhỏ và yếu chuyển động một cách mờ ảo thoát ẩn thoát hiện.
-
2
물체나 사람 등이 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이거나 목소리가 희미하게 들리다.
2
THẤP THOÁNG, LOÁNG THOÁNG:
Vật thể hay con người… dịch chuyển một cách mờ ảo lúc thấy lúc không hay giọng nói được nghe một cách loáng thoáng.
-
3
의식이나 기억 등이 희미하게 되다.
3
MỜ MỊT, LƠ MƠ:
Ý thức hay kí ức trở nên mờ ảo.
-
Động từ
-
2
큰 불빛이 갑자기 어두워졌다 밝아졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
LẬP LÒE, CHỚP TẮT, BẬT RỒI TẮT:
Ánh sáng lớn bỗng tối đi rồi trở nên sáng lại. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
1
큰 눈이 갑자기 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤP NHÁY, CHỚP CHỚP, CHỚP CHỚP MẮT:
Mắt to bỗng nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
2
큰 불빛이 자꾸 어두워졌다 밝아졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
LẬP LÒE, CHỚP TẮT, BẬT RỒI TẮT:
Ánh sáng lớn bị tối đi và trở nên sáng lại liên hồi. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
1
큰 눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤP NHÁY, CHỚP CHỚP, CHỚP CHỚP MẮT:
Mắt to nhắm lại rồi mở ra liên hồi. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Phó từ
-
1
적은 양의 물이나 기름 등이 계속해서 몹시 끓는 모양.
1
LỤC BỤC, SÙNG SỤC:
Hình ảnh lượng ít nước hay dầu... liên tục sôi mạnh.
-
2
몸이나 방바닥이 높은 열로 몹시 뜨거운 모양.
2
XÌNH XỊCH, SÙNG SỤC:
Hình ảnh cơ thể hoặc nền nhà rất nóng bởi nhiệt cao.
-
3
작은 것이 힘차게 날거나 뛰는 모양.
3
TANH TÁCH:
Hình ảnh vật nhỏ bay hoặc nhảy một cách mạnh mẽ.
-
4
먼지나 눈, 가루 등이 바람에 힘 있게 날리는 모양.
4
MÙ MỊT, MỊT MÙ:
Hình ảnh bụi, tuyết hay bột… bị bay mạnh bởi gió.
-
5
불길이 좀 작게 일어나는 모양.
5
LẬP LÒE:
Hình ảnh ngọn lửa lóe lên hơi yếu ớt.
-
Động từ
-
1
자꾸 보이다가 안 보이다가 하다.
1
THẤP THOÁNG, ẨN HIỆN:
Cứ thấy rồi lại không thấy.
-
2
물결치듯이 자꾸 흔들리다.
2
LẬP LÒE, LUNG LAY, NHẤP NHÔ:
Cứ lay động như sóng vỗ.
-
3
(비유적으로) 그리워서 눈에 보이는 듯 자꾸 생각나다.
3
LOÁNG THOÁNG, MƠ MÀNG:
(cách nói ẩn dụ) Vì nhớ nên cứ nghĩ tới như thể hiện ra trước mắt.
-
Động từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 희미하게 움직이다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN, LE LÓI:
Ánh lửa nhỏ và yếu chuyển động một cách mờ nhạt thoát ẩn thoát hiện.
-
2
물체나 사람 등이 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이거나 목소리가 희미하게 들리다.
2
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Vật thể hay con người… dịch chuyển một cách mờ nhạt lúc thấy lúc không hoặc giọng nói được nghe một cách loáng thoáng.
-
3
의식이나 기억 등이 희미하게 되다.
3
LƠ MƠ, LÁNG MÁNG:
Ý thức hay kí ức… trở nên mờ nhạt.
-
4
자꾸 생각나고 잊히지 않다.
4
CHẬP CHỜN:
Không quên mà cứ nghĩ đến.
-
Động từ
-
1
크고 긴 물건이나 물결 등이 자꾸 이리저리 크게 흔들리다.
1
NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, PHẤT PHƠ:
Đồ vật hay sóng nước... to và dài cứ lay chuyển mạnh bên này bên kia.
-
2
불꽃이 이리저리 자꾸 흔들리다.
2
BẬP BÙNG, LẬP LÒE:
Ngọn lửa cứ lay động bên này bên kia.
-
3
마음에 어떤 감정이 자꾸 생기다.
3
BỒI HỒI, HỪNG HỰC, BỪNG BỪNG:
Tình cảm nào đó cứ nảy sinh trong lòng.
-
Động từ
-
1
크고 긴 물건이나 물결 등이 이리저리 크게 흔들리다.
1
NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, RUNG RINH:
Đồ vật hay sóng nước... to và dài lay chuyển mạnh bên này bên kia.
-
2
불꽃이 이리저리 흔들리다.
2
BẬP BÙNG, LẬP LÒE:
Ngọn lửa lay động bên này bên kia.
-
3
마음에 어떤 감정이 생기다.
3
BỒI HỒI, HỪNG HỰC, BỪNG BỪNG:
Tình cảm nào đó nảy sinh trong lòng.